THÔNG TIN CƠ BẢN
Ra mắt vào cuối năm 2021, xe ben TMT ZB5035D 3,45T là một dòng sản phẩm hoàn toàn mới của nhà máy TMT Motors. Nổi bật với nhiều tính năng ưu việt so với các mô hình xe ben 3,45t sử dụng phanh dầu, đây bao gồm thùng chở có dung tích lớn hơn, động cơ có dung tích tăng cường, và bánh xe có kích thước lớn hơn.
GIÁ BÁN & KHUYẾN MÃI
Loại xe |
Tên xe
|
Tải trọng
|
Năm sản xuất
|
Kết cấu
|
Giá bán |
Xe tải ben 3 tấn 5 |
TMT ZB5035D – PH
|
3.45T
|
2022
|
Xe ben, không ĐH
|
346,000,000 |
336,400,000 | |||||
334,000,000 | |||||
329,200,000 |
NGOẠI THẤT
Thiết kế ngoại thất của xe ben TMT ZB5035D duy trì đặc điểm quen thuộc từ các mô hình trước đó như ZB5024D và ZB5035D phanh dầu, làm nổi bật phong cách kiểu dáng đã đóng góp vào danh tiếng của dòng xe TMT Zibo.
NỘI THẤT
Nội thất của xe ben TMT ZB5035D được trang bị rộng rãi, với thiết kế hài hòa, sự dễ sử dụng và tầm nhìn quan sát tốt.
ĐỘNG CƠ
Với động cơ Quanchai 4A2-68C40, xe ben TMT ZB5035D 3,45T sử dụng công nghệ phun dầu điện tử, 4 kỳ, 4 xy lanh và turbo tăng áp. Dung tích xy lanh là 2.270 cm3, mang lại công suất 50kW/3200 vòng/phút.
HỘP SỐ
Xe ben này sử dụng hộp số 10H30-586-40 với 5 số tiến và 1 số lùi, cùng hộp số phụ có tỉ số truyền cao, giúp giảm giật lầy hiệu quả.
THÙNG XE
Thùng xe của TMT ZB5035D 3,45T có thiết kế lớn với dung tích thùng lớn đạt 2,8 khối, và kích thước lòng thùng là 2.640×1.640×640.
LỐP XE
Sử dụng lốp 7.00-16, xe ben này giúp tăng khoảng sáng gầm xe, cải thiện khả năng di chuyển trên địa hình đồi núi.
HỆ THỐNG KHUNG GẦM – CẦU
Với hệ thống chassi lồng 2 lớp chắc chắn, phanh hơi lốc kê an toàn, cầu to, nhíp dày và bản rộng, xe ben TMT ZB5035D 3,45T có khả năng chịu tải tốt và đáng tin cậy.
HỆ THỐNG TY BEN
Xe ben này sử dụng ty ben HG-E125x425 với đường kính 125mm, giúp tăng khả năng chịu tải và đảm bảo hiệu suất vận hành mạnh mẽ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT ZB5035D |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 4.570 x 1.840 x 2.180 |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) | 2.640 x 1.640 x 640 |
Khoảng cách trục (mm) | 2.400 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1420/1340 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 3.000 |
Trọng tải (Kg) | 3.450 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 6.580 |
Kiểu loại động cơ | 4A2-68C40 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước. |
Dung tích xi lanh (cm3) | 2.270 |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 50/3200 |
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí |
Dẫn động | Cơ khí |
Số tay số | 5 số tiến + 1 số lùi |
Lốp xe trước/ sau | 7.00-16/7.00-16 |
Hệ thống phanh | Tang trống/ tang trống khí nén |
Hệ thống treo | Treo trước kiểu phụ thuộc, 7 nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Treo sau kiểu phụ thuộc, 6 lá nhíp chính , 5 lá nhíp phụ | |
Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Kiểu loại Cabin | Cabin đơn |
Hệ thống ly hợp | Đĩa ép – có trợ lực khí nén |
Thể tích thùng nhiên liệu | 90 lít |
Đánh giá Xe tải ben 3.5 tấn – TMT ZB5035D