TỔNG QUAN
Xe tải Howo 160 là bản nâng cấp đáng chú ý của mẫu xe TMT ST10585T Euro 2, mang đến nhiều cải tiến đáng kể. Với tải trọng 8 tấn và thùng dài 8 mét, chiếc xe này trang bị nhiều tiện ích như điều hòa, kính chỉnh điện, khoá điện, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng.
GIÁ XE
Tên xe |
Tải trọng
|
Năm
|
Kiểu thùng
|
Giá xe |
TMT/ST11880T
|
8T
|
2021
|
Xe chasiss, có điều hòa
|
568,000,000 |
552,000,000 | ||||
548,000,000 | ||||
540,000,000 | ||||
TMT/ST11880T
|
8T
|
2021
|
Xe thùng mui bạt, có điều hòa
|
666,000,000 |
650,000,000 | ||||
646,000,000 | ||||
638,000,000 | ||||
TMT/ST11880T
|
8T
|
2022
|
Xe thùng lửng, có điều hòa
|
676,000,000 |
660,000,000 | ||||
656,000,000 | ||||
648,000,000 | ||||
TMT/ST11880T
|
8T
|
2022
|
Xe thùng mui bạt, có điều hòa
|
696,000,000 |
680,000,000 | ||||
676,000,000 | ||||
668,000,000 | ||||
TMT/ST11880T
|
8T
|
2022
|
Xe thùng kín, có điều hòa
|
735,000,000 |
719,000,000 | ||||
715,000,000 | ||||
707,000,000 |
NGOẠI THẤT
Với kiểu dáng hầm hố, hiện đại và sắc nét, xe tải Howo 160 giữ nguyên kiểu cabin của mẫu TMT ST10585T. Gương chiếu hậu kép kết hợp với gương cầu lồi giúp tối ưu hóa tầm quan sát của tài xế.
NỘI THẤT
Nội thất rộng rãi và tiện nghi, với đầy đủ tiêu chuẩn của một dòng xe tải. Điều hòa, đồng hồ taplo đa chức năng, kính chỉnh điện, radio mp3, usb đều được tích hợp. Ghế bọc da và cabin kép với giường nằm phía sau tạo điều kiện thuận lợi cho tài xế nghỉ ngơi.
ĐỘNG CƠ
Động cơ YUCHAI YC4E160-48 dung tích 4.260cm3 với công suất 118kw/2600 vòng/phút và momen xoắn cực đại 550nm/1300-1600 vòng/phút giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt, đồng thời có khả năng vận chuyển tải trọng lớn.
THÙNG XE
Thùng xe được thiết kế lớn hơn so với mẫu Euro 2 trước đó và sử dụng vách inox 304 thay cho vách tôn mã kẽm, mang lại sự bền bỉ và chống han rỉ. Kích thước thùng lọt lòng 8.100 x 2.350 x 750/2.150 m tương đương 41 khối.
HỆ THỐNG KHUNG GẦM – CẦU – HỘP SỐ: Khung gầm chassi 2 lớp giúp xe mạnh mẽ và chắc chắn. Bình nhiên liệu bọc nhôm để tránh han gỉ và rò rỉ nhiên liệu. Hệ thống hộp số 8 số tiến, 2 số lùi có tỷ số truyền số 1 lớn hơn, tăng khả năng kéo và leo dốc.
LỐP XE
Sử dụng lốp DRC 10.00-20 đồng bộ trước và sau, giúp đảm bảo hiệu suất và sự an toàn khi di chuyển trên mọi loại địa hình.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT ST11880T |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 10.400 x 2.500 x 3.520 |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) | 8.100 x 2.350 x 750/2.150 |
Khoảng cách trục (mm) | 5.800 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1.900/1.860 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 6.610 |
Trọng tải (Kg) | 8.000 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 14.805 |
Kiểu loại động cơ | YC4E160-48 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước. |
Dung tích xi lanh (cm3) | 4.260 |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 118/2600 |
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí |
Dẫn động | Cơ khí |
Số tay số | 8 số tiến + 2 số lùi |
Lốp xe trước/ sau | 10.00-20/10.00-20 |
Hệ thống phanh | Tang trống/ tang trống khí nén |
Hệ thống treo | Treo trước kiểu phụ thuộc, giảm chấn thuỷ lực |
Treo sau kiểu phụ thuộc | |
Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Kiểu loại Cabin | Cabin kép 1 giường nằm |
Hệ thống ly hợp | Đĩa ép – có trợ lực khí nén |
Thể tích thùng nhiên liệu | 180 lít |
Đánh giá Xe tải thùng HOWO SINOTRUK 160 – ST11880T || Tải Trọng 8 Tấn