TỔNG QUAN
Xe tải Howo ST10575T, còn được biết đến với tên gọi Howo 130, là một phiên bản thay thế cho mẫu xe Howo ST9675 với nhiều cải tiến đáng kể. Với tải trọng 7,5 tấn, chiếc xe này hứa hẹn mang lại hiệu suất vận hành và tiện ích vượt trội.
GIÁ XE
Tên xe
|
Tải trọng
|
Năm
|
Kiểu thùng
|
Giá xe |
TMT/ST10575T
|
7,5T
|
2021
|
Xe chassi, có điều hòa
|
474,000,000 |
458,000,000 | ||||
454,000,000 | ||||
446,000,000 | ||||
TMT/ST10575T
|
7,5T
|
2021
|
Xe thùng mui bạt, có điều hòa
|
552,000,000 |
536,000,000 | ||||
532,000,000 | ||||
524,000,000 | ||||
TMT/ST10575T
|
7,5T
|
2022
|
Xe thùng lửng, có điều hòa
|
574,000,000 |
558,000,000 | ||||
554,000,000 | ||||
TMT/ST10575T | 2022 | Xe thùng lửng, có điều hòa | 546,000,000 | |
TMT/ST10575T
|
7,5T
|
2022
|
Xe thùng kín, có điều hòa
|
594,000,000 |
578,000,000 | ||||
574,000,000 | ||||
566,000,000 |
NGOẠI THẤT
Kiểu cabin Howo được duy trì, giữ nguyên vẻ đẹp hầm hố và mạnh mẽ của thương hiệu. Ngoại hình của xe tải Howo 130 tiếp tục là điểm nhấn với sự hài hòa và thiết kế ấn tượng.
NỘI THẤT
Khoang nội thất của xe rộng rãi, trang bị 3 ghế ngồi bọc da chất lượng. Tiện ích cơ bản như máy lạnh, radio mp3, đồng hồ taplo đa chức năng, kính chỉnh điện đều được tích hợp. Đặc biệt, cabin kép với giường nằm phía sau mang lại sự thoải mái và thuận lợi khi tài xế cần nghỉ ngơi trên đường dài.
ĐỘNG CƠ
Với khối động cơ YC4E140-48 dung tích 4.260cm3, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, xe tải Howo 130 đạt công suất 103kw/2600 vòng/phút và tuân thủ tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Điều này đảm bảo xe có khả năng vượt qua mọi điều kiện địa hình khó khăn và đồng thời giữ mức tiêu thụ nhiên liệu ở mức thấp nhất.
THÙNG XE
Với kích thước lọt lòng lớn: 6.200 x 2.350 x 2.150 mm, xe tải Howo 130 cung cấp một không gian thùng lớn với dung tích tương đương 31 khối. Thiết kế chắc chắn và vách thùng làm bằng inox 304 chống han rỉ, đảm bảo an toàn và bền bỉ.
HỆ THỐNG KHUNG GẦM – CẦU
Hệ thống chassi lồng 2 lớp với kích thước dày giúp xe chịu tải tốt, đồng thời tạo sự ổn định và bền bỉ trong quá trình vận hành. Xe tải Howo 130 hứa hẹn đáp ứng được đầy đủ các yêu cầu của một chiếc xe tải đương đại và hiệu quả.
THÔNG SỐ XE
Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT ST10575T |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 8.450 x 2.500 x 3.420 |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) | 6.200 x 2.350 x 755/2.150 |
Khoảng cách trục (mm) | 4.700 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1.880/1.800 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 5.295 |
Trọng tải (Kg) | 7.500 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 12.990 |
Kiểu loại động cơ | YC4E140-48 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước. |
Dung tích xi lanh (cm3) | 4.260 |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 103/2600 |
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí |
Dẫn động | Cơ khí |
Số tay số | 6 số tiến + 1 số lùi |
Lốp xe trước/ sau | 8.25-20/8.25-20 |
Hệ thống phanh | Tang trống/ tang trống khí nén |
Hệ thống treo | Treo trước kiểu phụ thuộc, giảm chấn thuỷ lực |
Treo sau kiểu phụ thuộc | |
Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Kiểu loại Cabin | Cabin kép 1 giường nằm |
Hệ thống ly hợp | Đĩa ép – có trợ lực khí nén |
Thể tích thùng nhiên liệu | 150 lít |
Đánh giá Xe Tải Thùng HOWO SINOTRUK 130 – ST10575T || Tải Trọng 7.5 Tấn